(Từ vựng tiếng Anh chủ đề siêu thị) Các cụm từ tiếng Anh liên quan tới chủ đề siêu thị. Go shopping: đi mua sắm Go on spending spree: mua sắm thỏa thích Hang out at the mall: dạo chơi ở khu mua sắm Try on clothes: thử quần áo Have in stock: còn hàng trong kho
Phần 1: Hương thơm SAY NẮNG. Mặt trời mai ấy đỏ ong Nàng tiên hóng mát trên hòn cù lao Mùi xiêm thơm tựa sen ngào Áo xiêm: nhuộm nắng hồng đào chưa khô Bỗng trong im lặng như tờ Hương gì ngan ngát giả đò say sưa Gió ơi lại đấy mà ngừa Tôi đứng xa lắm xin chừa tôi đi Hồn tôi mắc cỡ là vì Không quen thưởng
Những thuật ngữ tiếng Anh Marketing này sẽ phần nào giúp các bạn làm giàu thêm vốn tiếng Anh Marketing nói riêng và khả năng sử dụng tiếng Anh nói chung đấy. Còn chần chừ gì nữa, hãy cùng Elight điểm qua một số thuật ngữ tiếng Anh Marketing thường gặp nhất, cũng là để
VNSVNSMấy cái đó là hình ảnh muốn có tiếng Việt phải photoshop lại , bản 2024 trên web do bên dịch chưa thay ảnh đã photoshop vào . Nghe bảo là do làm lúc gần sáng nên làm nhanh để đi ngủ mốt có update cứ phang bản tiếng anh, chơi khỏi đợi việt hóa( mặc dù dịch như gu
Property Plus là công ty bất động sản ở Hà Nội, đang quản lý và cho thuê căn hộ chung cư, căn hộ dịch vụ cao cấp ở cả 12 quận của Hà Nội.g quản. Quận Hoàn Kiếm. Hoàn Kiếm là quận trung tâm của Thủ đô Hà Nội, giáp với 4 quận: Ba Đình, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Long
Siêu Thị Tiếng Anh Là Gì admin - 04/01/2022 123 (hình ảnh nhà hàng ăn uống ngày tết) 2. Các nhiều từ hay sử dụng trong rất thị 3. ví dụ như từ vựng về Siêu thị They"re on aisle 9 next to lớn the coffee. Bạn đang xem: Siêu thị tiếng anh là gì Mặt sản phẩm đó nằm ở gian hàng số 9, nghỉ ngơi cạnh quầy coffe.
iEvT. Home/Học từ vựng Tiếng Anh/Từ vựng Tiếng Anh về siêu thị Học từ vựng Tiếng Anh 3,073 Views Học tập căng thẳng rồi, hãy cùng đi siêu thị mua sắm và xả stress nhé. Nhưng rất tuyệt vời là bạn vừa đi siêu thị mà vẫn có thể vừa học Tiếng Anh được. Bạn sẽ gặp một số từ vựng tiếng Anh về siêu thị có thể bạn chưa biết. Hãy tham khảo danh mục từ vựng Tiếng Anh về siêu thị sau đây nhé ! siêu thị tiếng anh là gì? Từ vựng về siêu thịÔn luyện từ vựng – deli counter = / quầy bán thức ăn ngon – aisle = /aɪl/– – lối đi – shopping cart =/ — xe đẩy – frozen foods =/ – thức ăn đông lạnh – baked goods = /beɪkgʊdz/– đồ khô bánh ngọt, bánh… – receipt = /rɪˈsiːt/– hóa đơn – freezer –/ máy ướp lạnh – bread = /bred/ – bánh mỳ – cash register = /kæʃ máy tính tiền – dairy products =/ các sản phẩm từ sữa – canned goods = /kændgʊdz/ – đồ đóng hộp – cashier = /kæʃˈɪəʳ/ – thu ngân – beverages = / – đồ uống – conveyor belt = / băng tải – shelf = /ʃelf/ – kệ để hàng – household items = / — đồ gia dụng – groceries = / tạp phẩm – scale = /skeɪl/ — cân đĩa – bin = /bɪn/ — thùng chứa Tham khảo Một số câu ví dụ với từ Siêu thị – Suppermarket là một siêu thị lớn. ->It is a big supermarket. khoảng mười siêu thị ở thành phố của tôi. –>There are about ten supermarkets in my city. 3. Bạn có thể đưa tôi tới siêu thị được không? –>Could you take me to the supermarket? Các bạn hãy chuyển sang TAB ” Ôn luyện từ vựng” để ôn tập và ghi nhớ từ vựng nhé !
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh trong siêu thị có thể giúp ích cho bạn trong khi đi mua sắm, cùng tìm hiểu và ghi nhớ chúng nhé! I. Từ vựng thông dụng nhất trong siêu thị Aisle Lối đi giữa các dãy hàng, dãy ghế Beverages Đồ uống Beverage Đồ uống, thức uống, nước giải khát sữa, trà, rượu, bia không phải là beverage Bin Thùng chứa Baked goods Đồ khô bánh ngọt, bánh… Conveyor belt Băng tải Counter Quầy hàng, quầy thu tiền Cash register Máy đếm tiền Checkout Quầy thu tiền Customers Khách mua hàng Checkout counter Quầy thu tiền Canned goods Đồ đóng hộp Clearance sale Giảm giá bán nốt hàng cũ Closing down sale Giảm giá để đóng tiệm Cashier Thu ngân Dairy products Các sản phẩm từ sữa Deli Quầy bán thức ăn chế biến Deli counter Quầy bán thức ăn ngon Frozen foods Thức ăn đông lạnh Freezer Máy ướp lạnh, máy làm lạnh Shelf Kệ, ngăn, giá để hàng Scale Cái cân đĩa Shopping basket Giỏ mua hàng Shopping cart Xe đẩy Household items/goods Đồ gia dụng nồi, niêu, xoong, chảo, bát, đĩa Shopping cart Xe đẩy mua hàng trong siêu thị Snacks Đồ ăn vặt Receipt Hóa đơn, biên lai, giấy biên nhận Frozen foods Thức ăn đông lạnh Freezer Máy ướp lạnh Groceries Tạp phẩm Produce Các sản phẩm Open Mở cửa Closed Đóng cửa Open 24 hours a day Mở cửa 24 giờ trong ngày Special offer Ưu đãi đặc biệt Sale Giảm giá Good value Giá rẻ cho hàng chất lượng cao Toiletries cosmetic Hóa mỹ phẩm Conveyor belt băng chuyền đồ II. Cụm từ vựng thường gặp nhất Go shopping Đi mua đồ Go on spending spree mua sắm thỏa thích Hang out at the mall Dạo chơi ở khu mua sắm Try on clothes Thử quần áo Have in stock Còn hàng trong kho Wait in the checkout queue Chờ ở hàng đợi thanh toán Pay in cash Trả bằng tiền mặt Ask for a refund Hoàn tiền Pay by credit card Trả bằng thẻ tín dụng Be on special offer Được khuyến mãi đặc biệt Buy 1 get 1 free Mua một tặng một Buy 1 get 1 half price Giảm giá 1 nửa khi mua cái thứ hai Reduced to clear Giảm giá bán nốt hàng cũ Half price Giảm giá một nửa Out to lunch Nghỉ ăn trưa Exchange an item Đổi sản phẩm, hàng hóa Ask for receipt Yêu cầu hóa đơn Get a receipt Nhận hóa đơn Push a trolley Đẩy hàng Load a trolley Chất đầy xe chở hàng III. Những mẫu câu giao tiếp thông dụng nhất trong siêu thị Could you tell me where the…is? Anh chị có thể chỉ cho tôi…ở đâu không? I’d like… Tôi muốn mua… Could I have a carrier bag, please? Cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng được không? Could I have another carrier bag, please? Cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng nữa được không? What can I do for you? Tôi có thể làm gì để giúp bạn? Are you being served? Đã có ai phục vụ bạn chưa? How much would you like? Anh chị cần mua bao nhiêu? That’s £ Cái đó 25 bảng Do you need any help packing? Bạn có cần giúp xếp đồ vào túi không? Do you have a loyalty card? Bạn có thẻ khách hàng lâu năm không? Could I try this on? Tôi có thể thử chiếc này được không? Do you have this in a size 5? Anh/chị có hàng này cỡ 5 không? Have you got this in a smaller size? Anh/chị có đồ này cỡ nhỏ hơn không? How much is this? Cái này bao nhiêu tiền? Where’s the fitting room? Phòng thử đồ ở đâu? It’s just right/ They’re just right Nó vừa khít It doesn’t fit/ They don’t fit Chúng không vừa Is this the only colour you’ve got? Đây là màu duy nhất có ở đây à? Do you have this item in stock? Anh/chị còn hàng loại này không? Would you like your receipt in the bag? Quý khách có muốn cho biên lai vào túi đựng không? Does it come with a guarantee? Sản phẩm này có bảo hành không? Do you need any help packing? Anh/chị có cần giúp xếp đồ vào túi không? Do you have a loyalty card? Anh/chị có thẻ khách hàng thường xuyên không? How will you be paying today? Bạn muốn thanh toán thế nào? Enter your PIN here please Vui lòng nhấn mã PIN thẻ Please sign here Vui lòng ký tại đây Do you have a discount card today? Quý khách có thẻ giảm giá không? I will need to see some ID to sell you a lottery ticket please Tôi cần xem chứng minh thư của bạn để quay bốc thăm trúng thưởng. Are you using any coupon today? Quý khách có sử dụng phiếu mua hàng nào hôm nay không? Can you tell me where I can find dairy products? Anh/chị có thể nói cho tôi biết quây sữa ở đâu không? Could you tell me where the meat section is? Anh/chị có thể chỉ cho tôi quầy thịt ở đâu không? Hy vọng những tài liệu từ-cụm từ vựng và mẫu câu ngắn chủ đề siêu thị trên đây sẽ giúp các bạn có thể sử dụng thật nhiều trong cuộc sống hàng ngày nhé! Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm những cách để ghi nhớ từ vựng siêu đỉnh nha. >> xem thêm Săn ngay 30 vé học MIỄN PHÍ Khóa học tiếng Anh nền tảng chuẩn Cambridge với GVBN miễn phí Tìm hiểu khóa học tiếng Anh cho người mất căn bản Khóa học PRE IELTS - HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC TẾ ECORP ENGLISHHead Office 26 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội Tel 024. 629 36032 Hà Nội – TP. HCM - - HÀ NỘI ECORP Cầu Giấy 30/10 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy - 024. 62936032 ECORP Đống Đa 20 Nguyễn Văn Tuyết, Đống Đa - 024. 66586593 ECORP Bách Khoa 236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng - 024. 66543090 ECORP Hà Đông 21 Ngõ 17/2 Nguyễn Văn Lộc, Mỗ Lao, Hà Đông - 0962193527 ECORP Công Nghiệp 63 Phố Nhổn, Nam Từ Liêm, Hà Nội - 0396903411 ECORP Sài Đồng 50/42 Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội - 0777388663 ECORP Trần Đại Nghĩa 157 Trần Đại Nghĩa Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0989647722 ECORP Nông Nghiệp 158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội - 0869116496 - HƯNG YÊN ECORP Hưng Yên 21 Địa Chất, Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên - 0869116496 - BẮC NINH ECORP Bắc Ninh Đại học May Công nghiệp – 0869116496 - TP. HỒ CHÍ MINH ECORP Bình Thạnh 203 Nguyễn Văn Thương, Q. Bình Thạnh – 0961995497 ECORP Quận 10 497/10 Sư Vạn Hạnh, Quận 10, TP. HCM - 0961995497 ECORP Gò Vấp 41/5 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp - 028. 66851032 Tìm hiểu các khóa học của và đăng ký tư vấn, test trình độ miễn phí tại đây. Cảm nhận học viên ECORP English.
Giáo dụcHọc tiếng Anh Thứ hai, 26/12/2022, 0500 GMT+7 Ngoài cách thông dụng "go to the market", thầy Quang Nguyen, chuyên gia đào tạo phát âm và nghe tiếng Anh, chia sẻ thêm một số cách nói "đi chợ". Nói đến chợ, chắc hẳn mọi người nghĩ ngay đến từ "market". Tuy nhiên, "market" là khái niệm tương đối rộng, trong chuyên ngành hay dịch là "thị trường", ví dụ "stock market" là thị trường chứng ở Mỹ, tôi ít khi nghe ai nói "I go to the market" để diễn tả việc đi mua đồ ăn. Nếu tiện đường rẽ qua mua rau củ quả ở siêu thị, người Mỹ nói "I’ll pass by the supermarket to buy some veggies". Hầu hết người Mỹ đều "đi chợ" ở "supermarket". Từ này dịch ra tiếng Việt là siêu năm 1930, "supermarket" chỉ bán rau, trứng, sữa. Đến năm 1962, ông Meijer ở Michigan, Mỹ, là người đầu tiên hiện thực hóa ý tưởng "one stop purchase" - tạo ra một nơi bạn có thể mua từ thực phẩm đến mỹ phẩm, đồ điện tử. Sau này, "siêu thị" trở thành mô hình nổi tiếng thế là ở Mỹ, còn tại Việt Nam, chúng ta vẫn chủ yếu mua đồ ăn ở chợ cóc gần nhà. Chợ này, người bán thường ngồi ở vỉa hè, chỗ này bán cá, chỗ kia bán hoa quả. Tôi không thấy ở Mỹ có mô hình nào giống hoàn toàn chợ tại Việt Nam, chỉ một cái tương tự, đó là "famer's market" chợ nông dân. Chợ này bán đồ đắt hơn trong siêu thị, bởi thực phẩm, nông sản vừa thu hoạch rồi mang ra bán ngay. Tại bang Michigan, một số "famer’s market" họp mỗi tuần một lần vào thứ bảy, khá giống chợ phiên Việt để diễn tả gần đúng khái niệm "chợ", tiếng Anh có một từ khá tượng hình "wet market" chợ ướt, do đường trong chợ thường xuyên ẩm ướt. Đây là cái tên phổ biến nhất. Ngoài ra, vì chợ hay mở ngoài trời nên còn có một tên khác là "open-air market" - chợ trời."Farmer’s market" khác "wet market" hoặc open-air market ở hai điểm nông dân bán hàng tự sản xuất, thay vì tiểu thương; và họ chỉ bán nông sản, chứ không bán thủy hải sản, thịt cá đủ loại như mô hình chợ của chúng ta. Nói đến đây, nếu bạn tò mò chợ hải sản là gì thì tên của nó là "seafood market". Người dân mua hàng tại một chợ truyền thống tại TP HCM, năm 2021. ẢnhQuỳnh Trần Vậy, nói "đi chợ" thế nào bằng tiếng Anh?Sáng nay, khi tôi ra khỏi nhà đi chợ, con trai tôi hỏi "Where are you going, daddy?" Bố đi đâu vậy?. Tôi bảo "I’m going out to buy some stuff" Bố ra ngoài mua đồ. Tôi không nói "I’m going to the market" vì cảm giác nghe không tự nếu có ai đó muốn dùng từ "market" để nói về "đi chợ" thì sao? Bạn có thể nói "I’m going to the wet market to buy some food" Tôi ra chợ để mua thức ăn.Nếu đi chợ để mua thức ăn, ở nước ngoài thường bạn có thể đến "grocery store" - cửa hàng rau quả và đồ gia dụng. Cửa hàng này giống như một cái chợ thu nhỏ, thường có sẵn rau củ quả tươi sống. Một chỗ nữa cũng gần giống "grocery store", nhưng ít bán đồ tươi hơn là "convenience store" - cửa hàng tiện lợi. Gọi là "tiện lợi" là vì nó thường được đặt ở chỗ dễ thấy, và có thể mở cửa muộn 24/7 nên rất tiện cho người mua. Còn nếu bạn muốn mua đồ văn phòng phẩm thì có thể tìm "stationery store", đây là nơi chuyên bán những đồ phục vụ cho văn phòng hoặc trường học. Đó là một vài dạng cửa hàng thường gặp khi bạn "đi chợ" ở Việt lại, chợ nói chung là "market", siêu thị là "supermarket", còn chợ trời gọi là "wet market" hoặc "open-air market". Bạn có thể nói "I’m off to buy some stuff/food" để diễn đạt việc đi chợ. Nếu muốn nói cụ thể địa điểm mình đi mua đồ, bạn dùng "I’ll pass by the supermarket/convenience store/... to buy/get/pick some food/stuff" Tôi sẽ ghé siêu thị/cửa hàng tiện lợi/...để mua đồ/thức ăn....Khi sử dụng tiếng Anh, bạn nên linh hoạt bằng cách đọc sách và nghe tiếng Anh nhiều, nhằm mở rộng hiểu biết và từ vựng về các ngữ cảnh cụ thể. Từ đó, việc sử dụng tiếng Anh sẽ chính xác Nguyen
Từ quán bar, nhà hàng, đến siêu thị, quán cà phê và cửa gia cầmtươi phải được vận chuyển đến siêu thị trong vòng vài ngày và thường không được vận chuyển qua khoảng cách poultry meat must be transported to the supermarket within a matter of days and is not normally transported over long nhiên, nếu bạn cần phải đi đến siêu thị, thì nên tránh đi lúc đói và cố gắng đưa ra một số thỏa if you need to make a trip to the supermarket, avoid going hungry and try to make some đi đến siêu thị trong xe, đưa xe vào bãi đậu xe, vyhozhui không tìm thấy anh ta, nhìn và không tìm thấy mogu. vyhozhui not find him, looking and not find mất ít thời gian hơnvà chi phí ít hơn nhiều so với một chuyến đi đến siêu thị và họ không gây hại cho chúng ta hoặc môi take less time andcost a lot less to make than a trip to the supermarket, and they don't harm us or the đã nhận tiền và chỉ để nó ở đó,giống như thực hiện các chuyến đi thường xuyên đến siêu thị“, Lai phát biểu trong bộ got the money and just left it there,Hầu hết mọi người đến siêu thị ít nhất 1 lần 1 tuần để mua các nhu yếu phẩm hàng bạn đến siêu thị gần với giờ đóng cửa buổi tối, bạn có thể mua các loại hàng dễ hư hỏng với giá cực rẻ. maybe you can buy perishable products with big bạn đến siêu thị hoặc phố mua sắm vào ngày này sẽ bắt gặp Botamochi được bày bán, nhất định hãy mua ăn thử nhé. to find botamochi for sale, so please give it a try. thấy có bán botamochi, hãy thử mua nhé. find botamochi for sale, so please give it a mua khăn tốt nhất nên đến siêu thị, cửa hàng và đại lý có thương vị trí này,bạn có thể đi bộ đến siêu thị, nhà hàng và khu vực mua this location, you can walk to supermarket, restaurants, and shopping khi bạn đến siêu thị và không có gà, bánh mì hay sữa hoặc khoai tây….Sau một hồi suy nghĩ,anh quyết định đến siêu thị và mua một thùng cà chua đã từng đến siêu thị để mua rau quả, và tôi nhìn thấy một túi thịt không nhất thiết phải mặc chúng đến siêu thị vào một buổi sáng thứ bảy với những đứa trẻ, nhưng với đồ trang sức của tôi có lẽ họ don't have to go to the supermarket with the kids on Saturday morning, but they might take my dụ bạn có thể lái xe đến siêu thị với người thân, bạn bè hoặc những người bạn example, you can drive to supermarkets with your relatives, friends, or people you đáng sợ khi biết rằng, thậm chí âm thầm,sức khỏe của chúng ta phải chịu những lựa chọn sai lầm khi đến siêu thị hoặc hội is frightening to know that, even silently,Một mẹo tốt hơn nếu bạn đang tìmkiếm đồ ăn với ưu đãi thật rẻ thì chính là đến siêu thị vào ban mất khá lâu chỉ để tôi có thể ra khỏi giường và đến siêu chiết xuất cần sa, được gọi là CBD, đang bùng nổ về mức ưa chuộng ở Mỹ, nó có mặt ở khắp nơi,A cannabis extract known as CBD is booming in popularity in the US,Cho dù đó là đi dạo trong rừng hoặc chuyến đi đến siêu thị, bạn có thể tìm thấy hình dạng, màu sắc, kiểu và hình ảnh để truyền cảm hứng cho bạn ở mọi nơi bạn đi. colours, type and imagery to inspire you everywhere you nhiên, kimcương microdermabrasion di động không phải là một cái gì đó bạn sẽ sử dụng trên một chuyến đi đến siêu thị và nó không phải là một cái gì đó bạn sẽ được bắt gặp trong khi đang ngồi trong giao thông trên đường đi course,portable diamond microdermabrasion isn't something you would use on a trip to the supermarket and it isn't something you would be caught doing while sitting in traffic on the way to có thể lưu lại trên màn hình đồng hồ cho chuyến đi đến siêu thị, thay vì phải bấm vào màn hình và tìm thấy nó một lần nữa trong vài can leave that on the watch screen for your entire trip to the supermarket, rather than having to tap the screen and find it again every few seconds.
đi siêu thị tiếng anh là gì